AS SOON AS là gì? Cấu trúc và bài tập với as soon as trong tiếng Anh

Bạn đã bao giờ nghe về cấu trúc as soon as trong tiếng Anh chưa? Cách dùng As soon as là gì? Cùng tìm hiểu cấu trúc as soon as được giới thiệu trong bài viết dưới đây với Toeic123!

 

1. Tổng quan về cấu trúc AS SOON AS trong tiếng Anh

 

as soon as là gì
(Hình ảnh minh họa cấu trúc as soon as trong tiếng Anh)

 

Cùng tìm hiểu về các đặc điểm cơ bản của cụm từ “as soon as” trong tiếng Anh. Đầu tiên, As soon as là loại từ gì? Được định nghĩa như một liên từ, as soon as được sử dụng để diễn tả hai sự việc mà một sự việc xảy ra ngay sau một sự việc khác. 

 

Cùng tham khảo qua một số ví dụ về cấu trúc as soon as dưới đây để bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của từ.

 

Ví dụ:

  • As soon as I left my house, It started raining heavily.
  • Ngay từ khi tôi rời khỏi nhà, trời bắt đầu mưa lớn. 
  •  
  • The profesor comes into the class as soon as all the students stand up.
  • Giáo sư bước vào lớp thì thì toàn bộ học sinh đứng lên. 
  •  
  • I will give Jim your letter as soon as I meet him on my trip to London.
  • Tôi sẽ đưa Jim bức thư của bạn ngay khi gặp được anh ấy trong chuyên đi London của mình.

 

Có thể hiểu nghĩa của as soon as là “ngay khi mà”. Có hình thức giống với cấu trúc so sánh bằng, tuy nhiên, as soon as có vai trò và ý nghĩa hoàn toàn khác trong câu. Tuy nhiên, cũng không thể phủ định nghĩa của cụm từ này trong cấu trúc so sánh bằng.

 

2. Cách sử dụng AS SOON AS trong tiếng Anh

 

as soon as là gì
(Hình ảnh minh họa cấu trúc as soon as trong tiếng Anh)

 

Cách sử dụng của as soon as cũng vô cùng đơn giản. Bạn chỉ cần tuân thủ theo công thức dưới đây. 

 

Cấu trúc:

S1 + V1 + As soon as + S2 + V2

Hoặc 

As soon as S1 + V1 , S2 + V2 


 

Trong đó:

  • S (subject): Chủ ngữ

  • V (verb): Động từ 

 

Khi sử dụng cấu trúc này, bạn cần chú ý đến các vế câu được chia trong cùng một thì và ngang bằng với nhau về ngữ pháp. Vế đi kèm với as soon as diễn tả hành động diễn ra sau. 

 

Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng của cấu trúc này trong câu tiếng Anh cụ thể. 

 

Ví dụ:

  • My brother checks his phone for messages as soon as he wakes up
  • Anh trai tôi kiểm tra điện thoại ngay khi vừa thức dậy
  •  
  • My sister opens the fridge as soon as he arrives home.
  • Em gái tôi về đến nhà là mở tủ lạnh ra ngay.
  •  
  • Jany forgives her husband as soon as he says sorry and gives her a gift even when he hits her.
  • Jany tha thứ cho chồng của cô ấy ngay khi anh ta nói xin lỗi và tặng cô ấy một món quà thậm chí khi anh ta đánh cô.
  •  
  • Peter went out and played badminton as soon as he had finished his homework.
  • Vừa làm xong bài tập về nhà, Peter đã ra ngoài và chơi cầu lông. 
  •  
  • I’ll go to the hospital to check as soon as I have a health problem.
  • Nếu có vấn đề về sức khỏe tôi sẽ đi bệnh viện để kiểm tra ngay.
  •  
  • As soon as I meet Jane, I will send her your letter and birthday present. 
  • Ngay khi gặp Janet, tôi sẽ gửi cô ấy thư và quà sinh nhật của bạn. 

 

Một lưu ý khách khi sử dụng cấu trúc này. Đó chính là, ở vế với As soon as không có thì tương lai cũng như các thì tiếp diễn. Có cấu trúc tương tự với mệnh đề trạng ngữ when nhưng khác biệt về nghĩa. 

 

Bạn có thể luyện tập thật nhiều, tự đưa ra thêm các ví dụ để thành thạo hơn về các dùng as soon as trong câu tiếng Anh. 

 

3. Một số bài tập về cấu trúc AS SOON AS trong tiếng Anh

 

as soon as là gì
(Hình ảnh minh họa cấu trúc as soon as trong tiếng Anh)

 

Nhằm giúp bạn hiểu hơn về cách dùng as soon as cũng như cấu trúc của từ này, chúng mình đã tìm kiếm và tập hợp lại dưới đây một số bài tập luyện tập đơn giản để bạn có thể tham khảo thêm. 

 

Chia động từ trong ngoặc:

 

1. We should cook dinner completely as soon as our parent …home. (get)

2. My sister called me as soon as I … to Saigon. (arrive)

3. Share broke as soon as she … a call from her parents. (receive)

4. I’ll phone you as soon as I … there (get)

5. My brother will buy a present for his wife as soon as he … paid the salary (be)

6. My parents will be angry with me as soon as he … my test score (see)

7. As soon as all people knew the truth, she .......no longer lovely anymore (be)

8. Jack … off the air-conditioner as soon as he … in the bedroom. (turn/get)

9. My professor says he … me the report in detail as soon as he … Internet connection. (send/have)

10. As soon as you … Daniel, remember to tell him I am still waiting here. (meet)

 

Những bài tập trên cũng là ý kết thúc của bài viết này. Mong rằng bạn đã học được thật nhiều kiến thức thú vị về as soon as. Chúc bạn luôn học tập thuận lợi và thành công. 


Cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết của chúng mình! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết tiếp theo, chia sẻ các kiến thức tiếng Anh mới, thú vị của Toeic123!